SOLUBE HIVOLT 99 là dầu gốc khoáng, không chứa các chất ức chế dùng cho máy biến thế, biến trở và các bộ ngắt dòng. Được sản xuất từ dầu gốc khoáng chất lượng cao và phụ gia chống oxy hoá, nhằm cung cấp thời gian sử dụng dài và điện môi mạnh.
Ưu điểm sản phẩm:
- Tính năng cách điện cao.
- Độ nhớt thấp, phù hợp giải nhiệt tốt.
- Khả năng chống oxy hoá rất tốt, kéo dài tuổi thọ dầu.
- Điểm chớp cháy cao, tránh được nguy cơ cháy nổ.
- Khả năng tách nhủ tốt, đảm bảo tách nước hoàn toàn trong trường hợp dầu bị nhiễm nước.
- Hoàn toàn không lẫn tạp chất như khi hoà tan nước hoặc chất rắn dạng huyền phù
Tiêu chuẩn:
- IEC 60296(1.2003).
- ASTM D3487: 2000(Type II).
- HN27-02 cấp I và II.
- NF C27-101
- CEB-NBN13.
- DUTCH KEMA.
- ASE/ SEI 0124.
- NF C27-300 cat 01
Thông số kỹ thuật:
STT | CHỈ TIÊU | PHƯƠNG PHÁP ĐO | ĐƠN VỊ | MỨC CHẤT LƯỢNG |
1 | Tỉ trọng ở 150C | ASTM D4052 | Kg/L | Min 0.875 |
2 | Độ nhớt ở 400C | ASTM D445 | mm2/s | 11.5 |
3 | Nhiệt độ đông đặc | ASTM D97 | St | 37.5 |
4 | Điểm chớp cháy cốc kín | ASTM D93 | 0C | 156 |
5 | Trị số trung hoà | ASTM D974 | 0C | 0.01 |
6 | Hàm lượng nước | ASTM D275 | mg KOH/g | Max 25 |
7 | Tính ổn định oxy hoá ở 1000C, 164h (IEC) | Ppm | ||
8 | Giá trị trung hoà | ASTM D2440 | 0.18 | |
9 | Cặn | mg KOH/g | 0.002 | |
10 | Điện thé đánh thủng điện môi: Dầu chưa xử lý | IEC 156 | % | 40 |
11 | Điện thé đánh thủng điện môi: Dầu sau xử lý | IEC 296 | Mass | 60 |
12 | Mức thất thoát điện năng từ 40Hz đến 60Hz ở 900C | ASTM D924 | Kv | 0.0005 |
13 | Kv | Không rỉ | ||
14 | Không phát hiện |
Thành phần: Dầu gốc và phụ gia.
Tiêu chuẩn cơ sở: TCCS 38:2022/SOLUBE
Bảo quản và an toàn cho sản phẩm:
- Bảo quản nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ bảo quản không vượt quá 600C; Tránh tiếp xúc trực tiếp với dầu nhớt đã qua sử dụng, thải bỏ dầu nhớt đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.
Bao bì:
-
Phuy 200 lít.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.