Refrigenation Compressor Oil C là loại dầu máy nén lạnh cao cấp được sản xuất từ các loại dầu khoáng tinh chế theo phương pháp đặc biệt, có điểm đông đặc thấp, phù hợp với các công dụng ở nhiệt độ thấp.
Tính năng:
- Nhiệt độ đông đặc thấp ngăn dầu khỏi bị tách sáp ở các bộ phận có nhiệt độ thấp, các bộ phận điều tiết và đường ống làm lạnh.
- Ổn định oxi hoá và ổn định nhiệt cao tại cửa xả máy nén.
- Trơ với các tác nhân lạnh.
- Ít tạo bọt.
Công dụng:
- Sử dụng trong các máy nén lạnh dùng dung môi chất ammoniac.
- Thích hợp với một bài hệ thống làm lạnh sử dụng chất Halocacbon.
- Có thể dùng cho bôi trơn các loại máy nén làm lạnh kiểu piston; roto; trục vít,..
Thông số kỹ thuật:
STT | CHỈ TIÊU | PHƯƠNG PHÁP ĐO | ĐƠN VỊ | MỨC CHẤT LƯỢNG |
1 | Cấp độ nhớt | ISO VG | – | 32/ 46/ 68 |
2 | Độ nhớt động học ở 1000C | ASTM D445 | mm2/s | 28.8 – 35.2 |
3 | Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | – | Min 95 |
4 | Nhiệt độ đông đặc | ASTM D97 | 0C | Max -22 |
5 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở COC | ASTM D92 | 0C | Min 180 |
6 | Độ tạo bọt (Seql) ở 93.50C | ASTM D892 | mL | Max 50/0 |
7 | Hàm lượng nước | ASTM D95 | %V | Max 0.05 |
Thành phần: Dầu gốc và phụ gia.
Tiêu chuẩn cơ sở: TCCS 24:2019/SOLUBE, 25:2019/SOLUBE, 26:2019/SOLUBE
Bảo quản và an toàn cho sản phẩm:
- Bảo quản nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ bảo quản không vượt quá 600C; Tránh tiếp xúc trực tiếp với dầu nhớt đã qua sử dụng, thải bỏ dầu nhớt đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.
Bao bì:
- Phuy 200 lít.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.