INDURA là dầu công nghiệp được pha chế từ dầu gốc Parafinic và phụ gia tăng chỉ số độ nhớt (VI) hỗ trợ, đảm bảo khả năng bôi trơn và bảo dưỡng thiết bị công nghiệp; chống lai sự “đặc quánh” khi nhiệt độ thấp và tăng cường tính làm kín, khít của hệ thống vận hành các thiết bị công nghiệp.
Công dụng:
- Thích hợp cho việc bảo dưỡng chi tiết máy.
- Thích hợp cho bôi trơn máy móc nông cụ vận hành ở tốc độ thấp.
- Sử dụng bôi trơn ổ bi, cầu xe, ổ trục cho ngành công nghiệp làm việc ở nhiệt độ trên 20o
Phẩm cấp: Dầu INDURA 150, INDURA 220 đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật:
- VG ISO150
- VG ISO220
Tính năng:
- Đặc tính bôi trơn tự nhiên của dầu gốc được xem là thành phần tính năng chủ yếu của mọi loại dầu công nghiệp và bảo dưỡng.
- Tính nhớt nhiệt tốt đảm bảo giới hạn được sử dụng thay đổi độ nhớt động học khi thiết bị, máy móc làm việc ở dãi nhiệt độ rộng từ 20oC – 260o
- Đặc tính chống gỉ, chống oxy hoá và tách nước nằm trong mức độ cho phép của loại dầu bảo dưỡng chi tiết, máy móc động cơ cho thiết bị công nghiệp nặng.
Thông số kỹ thuật:
STT | CHỈ TIÊU | PHƯƠNG PHÁP ĐO | ĐƠN VỊ | MỨC CHẤT LƯỢNG |
1 | Cấp độ nhớt | ISO VG | – | 150/ 220 |
2 | Độ nhớt động học ở 400C | ASTM D445 | mm2/s | 135 – 160 |
3 | Chỉ số độ nhớt | ASTM D2270 | – | Min 95 |
4 | Nhiệt độ đông đặc | ASTM D97 | 0C | Max -4 |
5 | Hàm lượng nước | ASTM D95 | %V | Max 0.05 |
6 | Màu Saybolt | ASTM D1500 | Max 3.0 | |
7 | Tỉ trọng ở 150C | ASTM D1298 | Kg/L | Min 0.84 |
Thành phần: Dầu gốc và phụ gia.
Tiêu chuẩn cơ sở: TCCS 30:2019/SOLUBE
Bảo quản và an toàn cho sản phẩm:
- Bảo quản nơi thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, nhiệt độ bảo quản không vượt quá 600C; Tránh tiếp xúc trực tiếp với dầu nhớt đã qua sử dụng, thải bỏ dầu nhớt đúng nơi quy định để bảo vệ môi trường.
Bao bì:
- Phuy 200 lít.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.